Thành lập năm 1897, Đại học Soongsil là trường đại học đầu tiên của Hàn Quốc, nổi tiếng với bề dày lịch sử và tinh thần tiên phong trong giáo dục, đồng thời mang đến môi trường học tập quốc tế hiện đại và năng động.
Trường Đại học đầu tiên của Hàn Quốc – Đại học Soongsil
I. Thông tin tổng quan
1. Lý do nên lựa chọn Soongsil
- Lịch sử lâu đời: Thành lập năm 1897, Đại học Soongsil là trường đại học đầu tiên của Hàn Quốc, mang bề dày truyền thống hơn 125 năm.
- Vị trí đắc địa: Nằm tại trung tâm thủ đô Seoul, thuận tiện di chuyển đến các khu vực sôi động như Hongdae, Itaewon, Gangnam.
2. Hệ thống giao thông thuận lợi
- Tàu điện ngầm: Tuyến số 7, Ga Soongsil Univ. Station ngay cạnh trường.
- Xe limousine sân bay: Tuyến 6019, bến dừng ngay trước ký túc xá sinh viên.
3. Môi trường quốc tế
- Hơn 3.000 sinh viên quốc tế đang theo học, tạo điều kiện hòa nhập và kết bạn toàn cầu
Đại học Soongsil là trường đại học tư thục với 47 chuyên ngành đào tạo đa dạng. Trường hiện có khoảng 15.000 sinh viên bậc đại học, 2.500 học viên cao học và 3.000 sinh viên quốc tế.
Website: study.ssu.ac.kr
.jpg)
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
|
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW)/học kì |
|
Nhân văn |
Khoa Cơ Đốc Giáo, Khoa ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc/Anh/Đức/Pháp/ Trung Quốc/ Nhật Bản, Khoa Triết Học, Khoa Lịch Sử, Khoa Nghệ thuật điện ảnh, Khoa thể thao. |
- Các khoa: 4.626.000 |
|
Luật |
Khoa luật, Khoa luật quốc tế |
-Khoa Luật: 4.626.000 -Khoa Luật Quốc Tế: 6.151.000 |
|
Khoa học xã hội |
Khoa phúc lợi xã hội, Khoa Hành chính, Khoa Quản Trị và Ngoại giao, Khoa thông tin xã hội học, Khoa Truyền thông đại chúng, Khoa giáo dục đời sống |
-Các khoa: 4.626.000 -Khoa thông tin xã hội học và khoa truyền thông đại chúng: 5.200.000 |
|
Quản trị kinh doanh |
Khoa quản trị kinh doanh, Khoa doanh nghiệp vừa và nhỏ (Venture SMEs), Khoa kế toán, Khoa tài chính |
-Các khoa: 4.626.000 -Khoa kế toán: 5.200.000 -Khoa tài chính: 6.151.000 |
|
Khoa học tự nhiên |
Khoa toán học, Khoa vật lí, Khoa hóa học, Khoa thống kê và thẩm định bảo hiểm, Khoa hệ thống y sinh |
-Khoa toán, thống kê và thẩm định bảo hiểm: 5.200.000 -Khoa vật lí, khoa hóa học, khoa hệ thống y sinh: 5.556.000 |
|
Kỹ thuật |
Khoa công nghệ hóa học, Khoa vật liệu hữu cơ & kỹ thuật sợi (Organic Materials and Fiber Engineering), Khoa kĩ thuật điện, Khoa kĩ thuật cơ khí, Khoa kĩ thuật hệ thống công nghiệp và thông tin, Khoa thiết kế kiến trúc và kĩ thuật kiến trúc. |
6.042.000 |
|
Chuyên ngành kết hợp (**) |
Ngành công nghiệp văn hóa dịch vụ (Khoa truyền thông toàn cầu + Khoa doanh nghiệp vừa và nhỏ (Venture SMEs) + Chuyên ngành sáng tác văn học |
** học phí có thể thay đổi mỗi học kì và các khoản phí khác (bảo hiểm sinh viên quốc tế, phí sinh viên, v.v) có thể được áp dụng.
ĐIỀU KIỆN ỨNG TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC
|
Mục |
Chi tiết |
|
|
Quốc tịch |
Thí sinh và bố mẹ của thí sinh đều phải là công dân nước ngoài |
|
|
Năng lực ngoại ngữ |
|
|
|
Thời gian đăng kí |
Tháng 3 |
Tháng 10 ~ 11 của năm trước |
|
Tháng 9 |
Tháng 4~5 |
|
|
Học phí (theo kì) |
KRW 4.626.000 KRW ~ 6.694.000 KRW (USD 3.200 ~ 4.630) |
|
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ HỆ ĐẠI HỌC
|
Khoa |
|
Đánh giá |
|
|
Tất cả các khoa trừ khoa nghệ thuật điện ảnh |
100% đánh giá hồ sơ |
Dựa trên các hồ sơ do thí sinh cung cấp |
|
|
Nghệ thuật điện ảnh |
Hồ sơ |
40% |
Dựa trên các hồ sơ do thí sinh cung cấp |
|
Phỏng vấn |
60% |
chi tiết sẽ được thông báo trên trang web (admission.ssu.ac.kr) |
|
CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC
|
Tiêu chí |
Mức học bổng |
|
|
Nhập học (kỳ đầu tiên) |
TOPIK 6 |
100% |
|
TOPIK 5 |
80% |
|
|
TOPIK 4 |
60% |
|
|
TOPIK 3 |
40% |
|
|
Sinh viên đạt điểm xuất sắc bài thi năng lực tiếng Hàn cấp 4 (hoặc cấp cao hơn) của chương trình hệ tiếng trường Soongsil (Yêu cầu nộp giấy chứng nhận) |
30% |
|
|
Sinh viên đang theo học |
Dựa vào GPA và TOPIK cấp 4 hoặc cấp cao hơn |
20% đến 100% |
III. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
|
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW) |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Anh, Đức, Pháp, Trung Quốc, Nhật; Triết học; Lịch sử; Giáo dục đời sống; Thể thao (Sports for all studies); Sáng tác văn học; Nghiên cứu Cơ Đốc Giáo; Luật; Phúc lợi xã hội; Quản lí công; Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế; Báo chí-PR và quảng cáo; Xã hội học; Kinh tế học; Quản trị kinh doanh; Thương mại quốc tế; Kế toán; Kinh doanh & khởi nghiệp; Tài chính; Luật quốc tế |
5.048.000 |
|
Khoa học tự nhiên |
Toán học, Vật lí, Hóa học. Thống kê và thẩm định bảo hiểm (Statistics & Actuarial Science), Tin sinh học & khoa học sự sống |
5.966.000 |
|
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu hữu cơ và sợi, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật và khoa học máy tính, Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống thông tin, Kiến trúc & kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật thông tin và viễn thông, Truyền thông kĩ thuật số, Thiết kế nội thất, Phần mềm, Hệ thống thông minh. |
6.713.000 |
|
Liên ngành |
Chính sách và quản lí IT, nội dung văn hóa, Hàn Quốc học, Công nghệ hội tụ thông tin và truyền thông, Hội tụ phần mềm, Hội tụ công nghệ tài chính, IT Logistics & phân phối, Quản lí thảm họa và an toàn, Lãnh đạo Cơ Đốc giáo nhằm thống nhất Quốc gia, Kỹ thuật thiết bị đeo thông minh, Quản lí an ninh và phúc lợi công, Quản lí dự án, Kỹ thuật hội tụ sức khỏe và an toàn, Kĩ thuật hệ thống điện tử tự động, Chính sách thương mại và công nghiệp Quốc phòng |
|
|
Bằng cấp chuyên nghiệp |
Khởi nghiệp toàn cầu, Khoa học thông tin, Phúc lợi xã hội, Giáo dục, Quản trị kinh doanh, Cơ Đốc giáo học |
5.000.000 ~ 7.075.000 |
|
** Các khoản phí khác: phí nhập học 950.000 KRW và phí bảo hiểm 70.000 KRW có thể áp dụng |
||
CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG HỆ CAO HỌC
|
Tiêu chí |
Mức học bổng |
|
Khối ngành học xã hội & nhân văn |
50% |
|
Khối ngành kĩ thuật & khoa học tự nhiên |
60% |
|
TOPIK 4 trở lên |
500.000 KRW |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Lịch trình
|
Học kỳ |
Thời gian học |
Thời gian đăng kí |
Kiểm tra trình độ |
|
Xuân |
Tháng 3 ~ tháng 5 |
Tháng 1 |
Trước khi khai giảng học kì |
|
Hè |
Tháng 6 ~ tháng 8 |
Tháng 4 |
|
|
Thu |
Tháng 9 ~ tháng 11 |
Tháng 7 |
|
|
Đông |
Tháng 12 ~ tháng 2 |
Tháng 10 |
- Khóa học
|
Thời gian |
Số giờ |
Quy mô |
Học phí mỗi kì |
Cấp |
Thời gian học |
|
10 tuần |
200 giờ |
<15 người |
1.600.000 KRW (USD 1.100) |
3~6 |
9:00 ~ 13:000 (mỗi ngày) |
|
1~2 |
13:30 ~ 17:30 (mỗi ngày) |
||||
|
Phí đăng kí: 70.000 KRW |
|||||
- Ký túc xá
|
Kiểu phòng |
Tiện ích |
Phí |
|
2 giường |
Phòng gym, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt ủi, wifi, v.v. |
Khoảng 350.000 KRW (USD 240)/tháng |
- CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ SINH VIÊN
- Chương trình Global Buddy
Mỗi học kì, sinh viên quốc tế sẽ được ghép đôi với sinh viên/mentor của Soongsil để nhanh thích nghi với cuộc sống đại học, kết nối với bạn bè thông qua các sự kiện và chương trình trong trường
- Tư vấn sinh viên
Nhà trường cung cấp cho sinh viên các kĩ năng ứng phó lành mạnh. Trung tâm tư vấn triển khai tư vấn cá nhân (1 lần/tuần), tư vấn theo nhóm (4~7 tuần), cung cấp liệu pháp giải quyết các vấn đề tâm lí như trầm cảm, lo âu, v.v
- Chương trình đồng hành cùng hỗ trợ
Nhằm giúp sinh viên quốc tế có cuộc sống du học tốt đẹp và lành mạnh, nhà trường sắp xếp các bạn sinh viên quốc tế trực tiếp hỗ trợ sinh viên nước ngoài về các vấn đề như đăng kí môn học/ nghỉ học, tư vấn học tập để nâng cao kết quả thành tích.
- Hội sinh viên Quốc tế
Các hội sinh viên được thành lập nhằm cung cấp thông tin dành cho sinh viên Quốc tế, xây dựng mạng lưới cộng đồng sinh viên đồng hương trong trường, tạo cơ hội giao lưu, hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình theo học tại trường. (Hiện có hội sinh viên Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam đang hoạt động)
-----------------------------------------------
Văn phòng tư vấn du học Hàn Quốc Kanata
384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Hotline: 0367 673 524 - 0919 246 919
Website: https://duhocviethankanata.com