Trường Đại học Quốc gia Busan – 부산대학교

Đại học Busan là ngôi trường danh tiếng bậc nhất tại thành phố Busan được thành lập năm 1946 dưới sự tin yêu và kì vọng của người dân thành phố cảng về một ngôi trường mang tầm vóc quốc tếPusan national university là một học viện quốc gia đào tạo bậc đại học, sau đại học hàng đầu với hầu hết các chuyên ngành đáp ứng nhu cầu về nghề nghiệp trên thế giới.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA BUSAN – 부산대학교

 

  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교
  • Tên tiếng Anh: Pusan National University (PNU)
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 32.000 sinh viên
  • Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: pusan.ac.kr

 

I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUSAN

 Đại học Busan là ngôi trường danh tiếng bậc nhất tại thành phố Busan được thành lập năm 1946 dưới sự tin yêu và kì vọng của người dân thành phố cảng về một ngôi trường mang tầm vóc quốc tếPusan national university là một học viện quốc gia đào tạo bậc đại học, sau đại học hàng đầu với hầu hết các chuyên ngành đáp ứng nhu cầu về nghề nghiệp trên thế giới. Đây là thành phố lớn thứ hai tại Hàn Quốc và là một trong những cảng lớn hàng đầu thế giới. Vẻ đẹp của thiên nhiên là sự kết hợp hoàn hảo giữa núi, sông và biển.

Đại học Quốc gia Pusan là niềm mơ ước của nhiều du học sinh trong nước và quốc tế. Hiện nay trường có 1.600 sinh viên quốc tế trên tổng hơn 31.000 sinh viên đang theo học. Bên cạnh đó, trường còn liên kết với 152 trường Đại học thuộc 24 quốc gia trên thế giới

 

Cơ sở vật chất 

  • 4 Campus chính gồm Busan, Yangsan, Mirang và Ami
  • Liên kết với 436 trường đại học và các đối tác tại 51 quốc gia
  • 14 trường đại học và 103 khoa
  • 30000 học sinh và gần 2000 sinh viên quốc tế
  • Là trường đại học tiêu chuẩn quốc tế được chứng nhận bởi IEQAS

 

Gồm có 4 cơ sở:

  • Cơ sở chính ở Busan: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc.
  • Cơ sở Yangsan:  49, Yangsan, Kyungsangnam-do, 50612, Hàn Quốc.
  • Cơ sở Millyang: 1268-50, Samrangjinro, Sangrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc.
  • Cơ sở Ami: 179, Guduk-ro, Seo-gu, Busan, 49241 (Ami-dong 1-ga).

 

Những điểm nổi bật của trường Đại học Busan

  • TOP 1 Đại học tốt nhất thành phố Busan
  • TOP 2 Đại học quốc gia tại Hàn Quốc
  • TOP 9 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 63 Đại học tốt nhất châu Á

 

 

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUSAN

Chương trình học tiếng của ngôi trường Đại học ở Busan này được giảng dạy theo giáo trình chuẩn quốc gia. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết được sắp xếp rất khoa học. Ngoài ra, trường còn áp dụng phương pháp giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn thông qua chương trình giao lưu văn hóa Hàn cho sinh viên quốc tế.

 

  • Học kỳ: 4 học kỳ/ 1 năm
  • Thời gian: +5 ngày/tuần (thứ 2- thứ 6), từ 9:00 – 12:50 am

                        +Sinh viên nhập học vào các tháng 3, 6, 9, 12.

                      + Một học kỳ diễn ra trong khoảng 10 tuần (200 giờ)

  • Học phí: 1.400.000 won won/ 1 học kỳ (khoảng 27.000.000 VNĐ)

                         5.600.000 won/ 4 học kỳ (khoảng 108.000.000 VNĐ) (đã bao gồm phí dự thi, giáo trình, các hoạt động văn hóa)

  • Tiêu chí hoàn thành: Tỷ lệ chuyên cần tối thiểu là 80% giờ học và tổng điểm trung bình từ 70/100 trở lên
  • Các hoạt động: 

+ Hoạt động văn hóa: Hoạt động văn hóa thứ sáu, trải nghiệm văn hóa, du lịch văn hóa

+ Các lớp ngoài giờ: Lớp luyện thi đại học, lớp luyện nói cấp tiểu học, trung học cơ sở và nâng cao, lớp luyện phát âm, lớp nhảy K-pop, lớp học tiếng Hàn qua bài hát, lớp luyện thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK), v.v. .

+ Hoạt động hỗ trợ tiếng Hàn 1:1

+ Quản lý học sinh 1:1 thông qua tư vấn cá nhân của giảng viên chủ nhiệm

 

III. Chương trình đào tạo đại học

KHOA

CHUYÊN NGÀNH

HỌC PHÍ

Nhân văn

- Ngôn ngữ & văn học Hàn - Ngôn ngữ & văn học Trung

-  Ngôn ngữ & văn học Nhật

- Ngôn ngữ & văn học Anh

- Ngôn ngữ & văn học Pháp

- Ngôn ngữ & văn học Đức - Ngôn ngữ & văn học Nga

- Khoa học chính trị

- Ngôn ngữ & thông tin

- Lịch sử

- Triết học

- Khảo cổ học

 

1.810.000 won
(~34.000.000 VNĐ)

Khoa học xã hội

- Hành chính công cộng
- Khoa học và ngoại giao chính trị
- Phúc lợi xã hội
- Tâm lý
- Khoa Thư viện
- Nghiên cứu thông tin và lưu trữ
- Truyền thông

 

1.810.000 – 1.920.000 won
(khoảng 34.000.000 – 36.000.000 VNĐ)

Khoa học tự nhiên

- Toán học và thống kê
- Hóa học
- Vật lý
- Sinh học
- Hệ thống môi trường trái đất

 

2.361.000 won
(~44.000.000 VNĐ)

Kỹ thuật

- Khoa cơ khí
- Khoa kiến trúc hàng hải và kỹ thuật đại dương
- Khoa kỹ thuật hàng không
- Kiến trúc
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật vật liệu
- Kỹ thuật công nghiệp
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật và khoa học

máy tính
- Kỹ thuật môi trường và công cộng

2.559.000 won
(~48.000.000 VNĐ)

Ngoại thương

- Khoa nghiên cứu quốc tế và thương mại
- Khoa kinh tế học
- Khoa quản trị kinh doanh

 

1.810.000 won
(~34.000.000 VNĐ)

Dược

- Dược

 

2.361.000 won
(~44.000.000 VNĐ)

 

Nghệ thuật

- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- Âm nhạc cổ truyền Hàn Quốc
- Vũ đạo
- Thiết kế
- Nghệ thuật
- Văn hóa và điện ảnh

 

2.503.000 – 2.789.000 won
(~47.000.000 – 52.000.000 VNĐ)

Khoa học đời sống gia đình

- Đời sống gia đình
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Vải dệt
- Nghiên cứu sự phát triển của trẻ và gia đình
-Thiết kế nội thất nhà cửa

 

2.361.000 won
(~44.000.000 VNĐ)

Khoa học và Công nghệ nano

- Kỹ thuật vật liệu nano
- Kỹ thuật hệ thống và xử lý nano
- Kỹ thuật y học nano

 

2,559,000 KRW

(~48.000.000 VNĐ)

 

Nông nghiệp

- Khoa học tài nguyên sinh học(sinh học thực vật, sinh học làm vườn, khoa học động vật)
- Khoa học ứng dụng đời sống(kỹ thuật thực phẩm, khoa học đời sống và hóa học môi trường, vật liệu sinh học)
- Kỹ thuật hệ thống sinh học(máy công nghiệp sinh học, điện tử sinh học, hệ thống môi trường)
- Kiến trúc phong cảnh
- Kỹ thuật công chính
- Kiến trúc công nghiệp
- Kỹ thuật nông nghiệp

 

2.361.000 won
(~44.000.000 VNĐ)

Khoa thể dục thể thao

- Khoa thể dục thể thao

 

2.361.000 won
(~44.000.000 VNĐ)

 

Học bổng

  • Học bổng trong học kỳ đầu tiên

+ TOPIK 4: Miễn phí học phí I

+ TOPIK 5: Miễn học phí kỳ II

+ TOPIK 6: Miễn toàn bộ học phí

  • Sinh viên đang theo học (không phải sinh viên mới nhập học)
  • Học bổng loại 1 (Xếp loại theo G.P.A) Miễn 100% học phí
  • Học bổng loại 2 (Xếp loại theo G.P.A) Miễn 80% học phí
  • Học bổng loại 3 (Xếp loại theo G.P.A) Miễn 20% học phí

 

IV. Chương trình đào tạo sau đại học

KHOA

HỌC PHÍ

 

Nhân văn

 

 

2,273,000 KRW

 

Khoa học tự nhiên, thể thao

 

 

2,986,000 KRW

 

Khoa học y

 

 

2,986,000 KRW

 

Kỹ thuật

 

 

3,244,000 KRW

 

Nghệ thuật (âm nhạc)

 

 

3,544,000 KRW 

 

Nha khoa

 

 

4,508,000 KRW

 

Dược

 

 

3,498,000 KRW 

 

Y

 

4,659,000 KRW

 

Học bổng

  • Học viên mới nhập học – Học viện đang theo học – Miễn học phí tùy theo điều kiện xét đối với học kỳ đầu
  • Tiếp tục miễn học phí lên đến 100%  cho học kỳ tiếp theo nếu điểm tổng kết trung bình của học kỳ vừa qua đạt 3,5(B+) trở lên. (Điểm tối đa là 4,5)

 

V. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUSAN

1. Điều kiện du học tiếng Hàn tại Học viện Ngôn ngữ Quốc tế PNU

  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Điểm GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên.

 

2. Điều kiện đăng ký du học bậc đại học

  • Đối với sinh viên quốc tế: Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Đã tốt nghiệp THPT, Điểm GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên.
  • Đã có TOPIK 3 hoặc đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn  cấp 3 tại Học viện ngôn ngữ quốc tế PNU.
  • Với các khoa Nhân văn, Điều dưỡng, Hóa học, Kỹ thuật môi trường yêu cầu phải có TOPIK 4 trở lên.
  • Riêng khoa Nghiên cứu toàn cầu phải có tiếng Anh: TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.  TOPIK không bắt buộc.

 

3. Điều kiện đăng ký du học sau đại học

  • Đã tốt nghiệp THPT, Điểm GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên.
  • Có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3  hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại trường PNU.
  • Với ngành sư phạm tiếng Hàn phải có TOPIK 5 trở lên.
  • Với các ngành quốc tế:  yêu cầu có tiếng Anh từ TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.  TOPIK không bắt buộc.
  •  

VI. HỆ THỐNG KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUSAN

Trường Đại học quốc gia Pusan có khu ký túc xá có sức chứa 10.000 người. Được lắp đặt đầy đủ trang thiết bị hiện đại và khang trang như hệ thống sưởi ấm, máy lạnh, bàn học, tủ quần áo, nhà ăn, các khu tập thể thao, gym, cửa hàng tiện lợi,....

 

  • Gồm có 3 cơ sở:
  • Cơ sở Busan
  • Cơ sở Yangsan
  • Cơ sở Milyang

 

  • Chi phí và ăn uống:
  • Phòng 2 người, nhà tắm chung, 3 bữa/ngày: 1.200.000 KRW/ kỳ
  • Phòng 2 người, nhà tắm riêng, 3 bữa/ngày: 1.369.000 KRW/ kỳ