Trường Đại Học Quốc Gia Mokpo - 국립목포대학교

Đại học Quốc gia Mokpo được thành lập vào năm 1946 tại tỉnh Jeollanamdo phía Tây Nam Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul khoảng 343km và sân bay quốc tế Incheon 394km.

  Trường Đại học Quốc gia Mokpo - 국립목포대학교

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Tên tiếng Hàn: 국립목포대학교
  • Tên tiếng Anh: Mokpo National University
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng: 11,165 sinh viên
  • Số lượng giảng viên: 724 giảng viên và 283 nhân viên tại trường
  • Địa chỉ: 

-Cơ sở Dorim:

+ Địa chỉ: 1666, Yeongsan-ro, Cheonggye-myeon, Muan-gun, Jeollanamdo

+ Điện thoại: 061-450-2114

Cơ sở Namak:

+ Địa chỉ: 190, Namak-ro, Samhyang-eup, Muan-gun, Jeollanam-do

+ Điện thoại: 061-270-1603

- Cơ sở Mokpo: 

+ Địa chỉ : 11, Songnim-ro 41beon-gil, Mokpo-si, Jeollanam-do

+ Điện thoại: 061-450-2114

  • Website: mokpo.ac.kr

 

I. Tổng Quan Về Đại Học Quốc Gia Mokpo

Đại Học Quốc Gia Mokpo Hàn được thành lập năm vào 1946 tại tỉnh Jeollanamdo phía Tây Nam Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 343km và cách sân bay quốc tế Incheon 394km. Tên trường gắn với địa danh bởi ngôi trường này nằm tại trung tâm thành phố cảng biển Mokpo – cách thủ đô Seoul 343km. Điều kiện khí hậu tại Mokpo được đánh giá khá mát mẻ và dễ chịu với mùa đông không quá lạnh và mùa hè dịu mát do được tận hưởng hướng gió tây nam từ biển rất phù hợp cho du học sinh yêu thích cuộc sống trong lành, bình yên.

Phương châm giáo dục của Đại học Mokpo là “Sáng tạo – Đức hạnh – Tận tâm”. Vì vậy, trường đặt mục tiêu đào tạo và bồi dưỡng những nhân tài chân chính với tư duy sáng tạo và tính chuyên nghiệp để đóng góp cho sự phát triển của đất nước.

 

1. Điểm Nổi Bật Về Đại Học Quốc Gia Mokpo:

  • Năm 2020 được lựa chọn tham gia vào nhiều dự án hỗ trợ tài chính của chính phủ với số tiền 33,7 tỷ won.
    • Dự án đổi mới khu vực dựa trên cơ sở hợp tác giữa chính quyền địa phương và trường Đại học.
    • Được chọn tham gia dự án BK21 giai đoạn 4.
    • Được chọn tham gia dự án hỗ trợ Nhân văn Korea Plus (HK +).
  • Trường luôn cố gắng củng cố năng lực việc làm phù hợp với từng sinh viên
    • Cơ sở hoạt động chính của học viện việc làm thanh niên trong 5 năm liên tiếp.
    • Dự án gói việc làm hợp tác công nghiệp – Học thuật Jeollanam-do
  • Được Bộ Khoa học và Công nghệ lựa chọn tham gia hàng loạt các hoạt động Nghiên cứu.
    • Trường thành lập cơ sở nghiên cứu cho các giáo sư mới và mở rộng hỗ trợ cho các quỹ nghiên cứu.
    • Được Bộ Khoa học và CNTT-TT chỉ định cho hệ thống quản lý tích hợp cơ sở, thiết bị nghiên cứu.
    • Được chọn tham gia “Dự án Hỗ trợ Nâng cao Năng lực Lập kế hoạch R&D cho Doanh nghiệp Vừa và Nhỏ ở Jeonnam”
    • Được chọn tham gia dự án phát triển tài năng chuyên nghiệp tại Trung Quốc
    • Được chọn làm tổ chức nghiên cứu dự án hỗ trợ giải quyết vấn đề an toàn thiên tai
  • TOP 40 trường Đại học công lập đứng đầu Hàn Quốc.
  • Trường liên kết với nhiều trường Đại học, viện nghiên cứu trên khắp thế giới như  Đại học Kinh tế Quốc dân (Việt Nam), Đại học Augsburg (Mỹ), Đại học Feng Chia (Đài Loan)

 

II.  Điều Kiện Du Học Đại Học Quốc Gia Mokpo Hàn Quốc: 

Điều kiện

Hệ tiếng Hàn

Hệ Đại học

Hệ Cao học

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học

Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT

Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0

Đạt tối thiểu TOPIK 3 

 

Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 3/ TOEFL PBT 550, TOEFL CBT 210, IELTS 5.5, TEPS 550, or TOEIC 675 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn Đại Học Quốc Gia Mokpo:

Số kì học

4 học kỳ: Mùa Xuân – Hạ – Thu – Đông

(mỗi kì học gồm 10 tuần, tương đương 200 giờ)

Học phí

5,200,000 KRW/năm (104,000,000 VND)

Bảo hiểm

110,000 KRW/năm (2,200,000 VND)

Chương trình giảng dạy

  • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết
  • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
  • Tham gia các hoạt động, sự kiện giới thiệu văn hóa  Hàn Quốc

 

2. Chương Trình Đào Tạo Hệ Đại Học Đại Học Quốc Gia Mokpo:

Lĩnh vực đào tạo

Ngành học

Chi phí (KRW/học kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ Anh/ Trung/ Nhật/ Đức
  • Lịch sử/ Khảo cổ

1,661,000 KRW

(33,220,000 VND)

Khoa học xã hội

  • Luật/ Địa chính
  • Hành chính công/ Phúc lợi xã hội
  • Chính trị và Truyền thông

1,661,000 – 2,087,000 KRW

(33,220,000 – 41,740,000 VND)

Khoa học tự nhiên

  • Vật lý/ Hóa học
  • Khoa học đời sống
  • Làm vườn/ Nguồn hải sản và Thủy sản
  • Nguồn thực phẩm và y tế/ Điều dưỡng

1,982,000 KRW

(39,640,000 VND)

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Cơ khí/ Máy tính/ Kiến trúc
  • Kỹ thuật Thông tin và Điện tử/ Điện
  • Kỹ thuật Thực phẩm/ Dân dụng/ Môi trường
  • Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến/ Đóng tàu
  • Kiến trúc hàng hải/ Cảnh quan/…

2,122,000 KRW

(42,440,000 VND)

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế/ Thương mại quốc tế/
  • Tài chính và Bảo hiểm
  • Quản lý lữ hành/ Thương mại điện tử

1,973,000 KRW

(39,460,000 VND)

Hệ sinh thái con người, Âm nhạc & Mỹ thuật & Giáo dục thể chất

  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • May mặc/ Khoa học gia đình
  • Âm nhạc/ Nghệ thuật/ Thể chất

2,122,000 KRW

(42,440,000 VND)

Sư phạm

  • Sư phạm dân tộc học/ Môi trường
  • Sư phạm tiếng Anh/ Toán

1,982,000 KRW

(39,640,000 VND)

 

3. Chế độ học bổng của Đại học Mokpo:

Hằng năm, trường đưa ra rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên. Cho nên chỉ cần có kết quả học tập tốt, tích cực tham gia vào các hoạt động ngoại khóa bạn đã có thể nắm chắc một suất học bổng. Cụ thể:

  • Học bổng 70% cho sinh viên Việt Nam ở học kỳ đầu của hệ chuyên ngành.
  • Học bổng 40% cho sinh viên từ học kỳ 2 dựa trên điểm của sinh viên đó.
  • Điểm số trong nhóm sinh viên 15 – 30%: 10.000 Won.
  • Điểm số trong nhóm sinh viên 5% – 15%: 15.000 Won.
  • Điểm số trong nhóm sinh viên 5%: 20.000 Won.

4. Chương Trình Đào Tạo Hệ Cao Học Đại Học Quốc Gia Mokpo Hàn Quốc:

Lĩnh vực đào tạo

Chi phí (KRW/ học kỳ)

Nhân văn và Khoa học Xã hội

2,163,000 KRW           (43,260,000 VND)

Khoa học tự nhiên và Giáo dục thể chất

2,551,000 KRW           (51,020,000 VND)

Kỹ thuật và Nghệ thuật

2,714,000 KRW           (54,280,000 VND)

Dược học

3,124,000 KRW           (62,480,000 VND)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Ký Túc Xá Đại Học Quốc Gia Mokpo Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Mokpo xây dựng nhiều tòa ký túc xá nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho cuộc sống học tập và sinh hoạt của sinh viên. Mỗi phòng được trang bị bàn học, giường ngủ, tủ quần áo, lò sưởi, quạt, đệm ngủ, wifi… Sinh viên còn được sử dụng thư viện, phòng máy tính, cửa hàng, nhà hàng, sân bóng bàn, phòng thể dục, phòng tự học, phòng ủi…

Các tòa ký túc xá

Số phòng – Sc chứa

Chi phí

s vt chất

Garam Hall – KTX Nữ sinh

170 phòng – 344 sinh viên

 

 

1,000,000 KRW/Kỳ

(20,000,000 VND)

(Bao gồm tin ăn và ở)

 

  • Nhà hàng, Cửa hàng
  • Thư viện, Phòng máy tính
  • Phòng thể dục, Sân bóng bàn
  • Phòng ủi/ Phòng tự học

Darae Hall – KTX Nam sinh

103 phòng – 212 sinh viên

Hatgwigwan – KTX Nữ sinh

159 phòng – 335 sinh viên

Hanul Hall – KTX Nam sinh

182 phòng – 546 sinh viên