Mời các bạn cùng học thêm những từ vựng về chủ đề du học Hàn Quốc nhé
[TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ DU HỌC HÀN QUỐC]
1. 비자: Visa
2. 단기 비자: Visa ngắn hạn
3. 비자코드: Mã số visa
4. 장기비자: Visa dài hạn
5. 비자인정번호: Số chứng nhận visa
6. 비자 종류: Loại visa
7. 비자 발급: Cấp visa
8. 사증: Thị thực, visa
9. 비자 거절: Từ chối visa
10. 비자를 연장하다: Gia hạn visa
11. 비자를 신청하다: Đăng ký visa
12. 비자를 면제받다: Được miễn visa
13. 비자카드: Thẻ visa
14. 비자 신청서: Đơn xin visa
15. 비자 접수번호: Số tiếp nhận visa
16. 초청장: Thư mời
17. 원본: Bản gốc, nguyên bản
18. 외국인 등록증: Thẻ đăng kí cư trú người nước ngoài
19. 입학 원서: Hồ sơ nhập học
20. 성적 증명서: Bảng điểm
21. 졸업예정 증명서: Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
22. 잔고 증명서: Giấy xác nhận số dư của ngân hàng
23. 여권: Hộ chiếu
24. 결재된 서류: Hồ sơ được phê duyệt
25. 이력서: Sơ yếu lý lịch
26. 사업자 등록증: Giấy phép đăng ký kinh doanh
27. 입학허가서: Giấy phép nhập học
28. 신원 보증서: Giấy bảo lãnh thông tin cá nhân
29. 첨부 서류: Tài liệu đính kèm
30. 미비한 서류: Tài liệu chưa đầy đủ
31. 서류: Tài liệu, hồ sơ
32. 보증금: Tiền đặt cọc
33. 입학 수수료: Phí nhập học
34. 학비=등록금: Học phí
35. 기숙사비: Phí ký túc xá
36. 생활비: Phí sinh hoạt
37. 은행계좌: Tài khoản ngân hàng
38. 경비: Kinh phí
39. 추가 비용: Chi phí bổ sung
40. 보험금: Tiền bảo hiểm
41. 계획: Kế hoạch
42. 성적: Thành tích
43. 졸업 증명서: Bằng tốt nghiệp
44. 전공: Chuyên ngành
45. 선택하다: Lựa chọn
46. 등록하다: Đăng ký
47. 진학하다: Học lên
48. 수강하다: Nghe giảng
49. 장학금: Học bổng
50. 학력: Học lực
51. 재학: Đang học
52. 합격: Đỗ
53. 학습계획: Kế hoạch học tập
54. 교육: Giáo dục, đào tạo
55. 이탈방지: Chống trốn
56. 보증인: Người bảo lãnh
57. 의문: Nghi vấn
58. 사항: Điều khoản, thông tin, nội dung
59. 주의사항: Nội dung chú ý
60. 법무부: Bộ tư pháp
61. 메일: Mail
62. 연락하다: Liên lạc
63. 연장하다: Gia hạn, kéo dài
64. 조정하다: Điều chỉnh
65. 수월하다: Dễ dàng, đơn giản
66. 경력하다: Kinh nghiệm
67. 추가하다: Bổ sung
68. 서류 스캔하다: Scan hồ sơ
69. 지급하다: Chi trả, cấp
70. 논의하다: Thảo luận
71. 불법: Bất hợp pháp
72. 연락처: Địa chỉ liên lạc, số điện thoại liên lạc
73. 주소: Địa chỉ
74. 이탈하다: Thoát ly, thoát khỏi
75. 입학 담당자: Người phụ trách nhập học
76. 모집하다: Tuyển chọn
77. 프로그램: Chương trình
78. 연수: Nghiên cứu
79. 일정: Lịch trình
80. 체류: Lưu trú
81. 선발기준: Tiêu chuẩn chọn lựa
82. 심사: Thẩm tra, thẩm định
83. 유효: Hiệu lực
84. 통과하다: Thông qua
85. 분명하다: Rõ ràng
86. 목적: Mục đích
87. 발급하다: Phát cấp
88. 입국: Nhập cảnh
89. 부담하다: Phụ trách, đảm nhận
90. 재정: Tài chính
91. 충분하다: Đầy đủ
92. 절차: Thủ tục
93. 거절하다: Từ chối
94. 출입국 관리소: Cục quản lý xuất nhập cảnh
95. 규정: Quy định
96. 신청자 = 지원자: Người đăng ký
97. 불허하다: Không cho phép
98. 변경하다: Thay đổi
99. 취소하다: Hủy bỏ
100. 경우: Trường hợp
101. 납부하다: Đóng, nộp (tiền)
102. 접수하다: Tiếp nhận
103. 제출하다: Đưa ra, nộp (giấy tờ)
104. 반환하다: Hoàn trả, trả lại
105. 검토하다: Kiểm thảo, xem xét
106. 영사관: Lãnh sự quán
107. 대사관: Đại sứ quán
108. 보완하다: Bổ sung
109. 내용: Nội dung
110. 교환 학생: Học sinh trao đổi
111. 학점을 받다: Nhận được điểm
112. 장학금을 신청하다: Đăng kí học bổng
113. 학생처: Phòng công tách ainh viên
114. 학과 사무실: Văn phòng khoa
115. 어학 연수: Việc chuyên tu ngoại ngữ
116. 학점을 따다: Đạt được điểm
117. 교무처: Phòng giáo vụ
118. 입학처: Phòng nhập học
119. 불법체류: Lưu trú bất hợp pháp
120. 인정하다: Công nhận, thừa nhận
121. 확인되다: Được xác nhận
122. 전형방법: Phương pháp xét tuyển
123. 유학: Du học
124. 도망하다: Bỏ trốn
125. 준비하다: Chuẩn bị
126. 시간: Thời gian
127. 결심하다: Quyết tâm
128. 수강 신청: Việc đăng kí môn học
129. 재수강: Việc tái thụ việc nghe giảng lại
130. 전공 과목: Môn chuyên nghành
131. 수강: Việc thụ giảng, sự nghe giảng
132. 수강 신청 변경: Việc thay đổi môn học
133. 전공 필수 (전필): Bắt buộc cho chuyên ngành
134. 대학 입학 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến việc nhập học.
135. 외국인 특례입학: Nhập học đặc biệt cho người nước ngoài
136. 전형 방법: Phương pháp tuyển
137. 지원 서류 제출: Việc nộp hồ sơ
138. 필기 고사: Thi viết
139. 등록금 납부: Việc đóng học phí
140. 편입학: Việc chuyển trường học tiếp (chuyển điểm đến nhập học trường khác)
141. 최종학교: Trường vừa tốt nghiệp trong thời gian gần đây nhất
142. 졸업 증명서: Giấy chứng nhận tốt nghiệp
143. 외국인 등록증: Thẻ đăng kí cư trú người nước ngoài
144. 사본: Bản sao
145. 수시 전형: Mô hình tuyển tuỳ thời điểm
146. 원서 접수: Việc đăng kí hồ sơ
147. 서류 전형: Mô hình tuyển hồ sơ
148. 합격자 발표: Công bố kết quả trúng tuyển
149. 신입학: Nhập học mới
150. 입학 원서: Hồ sơ nhập học
151. 재학 증명서: Giấy chứng nhận đang học
152. 졸업예정 증명서: Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
153. 재직 증명서: Giấy chứng nhận đang làm việc
154. 원본: Bản chính, bản gốc, hồ sơ gốc
-----------------------------------------
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC KANATA
0367673524 (zalo)