Trường Đại học Kyung Hee (경희대학교)

Đại học Kyung Hee là một trường đại học tư thục ở Hàn Quốc với các cơ sở tại Seoul và Suwon. Được thành lập vào năm 1949, trường được nhiều ý kiến đánh giá là một trong những trường đại học tốt nhất ở Hàn Quốc.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNG HEE HÀN QUỐC – 경희대학교

A fountain in front of a building

Description automatically generated

  • Tên tiếng Hàn: 경희대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyung Hee University
  • Năm thành lập: 1949
  • Số lượng sinh viên: 33,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1,300,000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ
  • Website: kyunghee.edu

Địa chỉ:

  • Seoul Campus: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Gwangneung Campus: 195, Gwangneungsumogwon-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Global Campus: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  1. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNG HEE

Trường đại học Kyung Hee được thành lập vào tháng 5 năm 1949 bởi Tiến sĩ Young Seek Choue, với triết lý sáng lập là “Hướng tới một nền văn minh mới, đó là nền giáo dục xã hội dân chủ, hiện đại và chủ trương quốc tế hóa giáo dục toàn cầu” cũng được xác định ngay từ những ngày đầu thành lập. Năm 1993, nhờ những đóng góp to lớn vào nền giáo dục chung của toàn thế giới mà Kyung Hee đã được UNESCO công nhận và trao giải thưởng vì Hòa bình Giáo dục. Không những thế, cho đến nay đại học Kyung Hee vẫn chứng tỏ mình là ngôi trường đẳng cấp, chất lượng nhất tại Hàn Quốc và luôn nằm trong Top đầu những trường được đánh giá là đáng học nhất tại đất nước này.

Kyung Hee không những được đánh giá cao về giáo dục mà cả về khuôn viên cũng như kiến trúc luôn được khen ngợi hết lời. Nét đẹp nổi bật của trường là các tòa nhà theo phong cách Gothic, khuôn viên trường rợp bóng cây và hiện ngôi trường này đang giữ ngôi vị là một trong những trường đại học đẹp nhất tại Seoul. Đồng thời cũng là một điểm du lịch tham quan nổi tiếng mà du khách nên đặt chân khi tới Seoul. Hàng loạt các chương trình, sự kiện được tổ chức thường xuyên trong khuôn viên của trường cùng với các Idol tại xứ sử Kim Chi luôn xuất hiện vào những dịp đặc biệt tại đây. Hãy ghé qua Kyung Hee khi có thể, để gặp được những thần tượng mà bạn quan tâm và yêu mến nhé!

Hiện nay Trường đại học Kyung Hee là một trong những trường đại học Top đầu của Hàn Quốc và môi trường lý tưởng cho những sinh viên giỏi không chỉ cho sinh viên Hàn Quốc mà cho cả sinh viên quốc tế.

경희대학교 로고

Những điểm nổi bật của trường đại học Kyung Hee:

Trong trường có 3 khu học tập chính:

  • Khu Seoul: rộng khoảng 100 héc-ta rợp bóng cây
  • Khu Suwon: rộng 200 héc-ta nằm cạnh hồ Singal trong xanh
  • Khu Kwangnung: rộng 5 héc-ta nằm ở phía Bắc Seoul

Khu Seoul và Suwon có 20 trường trực thuộc: Khoa học xã hội, Luật, Khoa học chính trị và kinh tế học, Quản lý du lịch và khách sạn, Y học phương đông, Dược, Ngoại ngữ và văn học, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, .…

Chính vì chất lượng giảng dạy ở đây cũng như danh tiếng thuộc hàng top nên đã có khá nhiều các ngôi sao Hàn Quốc đã ghi danh theo học và tốt nghiệp tại ngôi trường này. Những cái tên như Bi Rain, Kyuhyun (Super Junior), G-Dragon (Big Bang), Changmin (DBSK), Jung Yong Hwa (C.N.Blue), Lizzy (After School), diễn viên Han Ga In, Yoon Eun Hye… không còn quá xa lạ đối với những fan hâm mộ Châu Á. Họ đều là “đồng môn” với nhau và cùng xuất thân tại một ngôi trường Đại học danh tiếng hàng đầu Hàn Quốc – Đại học Kyung Hee.

3. Điều kiện du học tại Trường Đại học Kyunghee

Điều kiện

Hệ học tiếng

Hệ Đại học

Hệ sau Đại học

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học

Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT

Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5

Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL 530

 

Đã có bằng Cử nhân và TOPIK cấp 4 trở lên

   

A stadium with a basketball court and a building

Description automatically generated with medium confidence

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNG HEE

1. Thông tin khóa học

Thời gian: 10 tuần/ 1 kỳ (5 ngày/1 tuần)
9:00 ~ 13:00 (4 tiếng/ ngày)

Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)

Phân loại

Chi phí

Học phí

6,000,000 KRW/ năm

Phí xét tuyển

60,000 KRW

Phí bảo hiểm

60,000 KRW

Phí KTX

1,200,000 KRW/ kỳ

2. Chương trình khóa học

Sơ cấp

Cấp 1

  • Phát âm nhuần nhuyễn các ký tự tiếng Hàn, biết những mẫu câu cơ bản.
  • Nâng cao khả năng giao tiếp cần thiết thường ngày.

Cấp 2

  • Nâng cao khả năng giao tiếp cần thiết cho sinh hoạt thường ngày và môi trường Đại học.

Trung cấp

Cấp 3

  • Đào tạo kỹ năng cần thiết để hiểu được môn học Đại cương chương trình Đại học.
  • Khả năng giao tiếp cho các hoạt động xã hội được nâng cao.

Cấp 4

Cao cấp

Cấp 5, Cấp 6

  • Nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp cao cấp.
  • Có những kiến thức chuyên môn cần thiết cho chương trình chuyên ngành Đại học.
  • Nâng cao khả năng giao tiếp trong kinh doanh và tìm việc làm.
  • Nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực chuyên môn.

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNG HEE

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học: 182,400 KRW

Khoa

Chuyên ngành

Học phí / kỳ

Khoa học Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Biên – Phiên dịch ứng dụng

3,962,000 KRW

Kinh tế – Chính trị

  • Chính trị – Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Xã hội học
  • Kinh tế
  • Thương mại
  • Truyền thông

3,962,000 KRW

Kinh doanh

  • Kinh doanh
  • Kinh doanh (hệ tiếng Anh)
  • Kế toán – Thuế vụ

3,962,000 KRW

Khách sạn và Du lịch

  • Quản trị Dịch vụ
  • Quản trị Dịch vụ (hệ tiếng Anh)
  • Thiết kế Ẩm thực & Nấu ăn
  • Du lịch & Giải trí
  • Du lịch

3,962,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Gia đình & Trẻ em
  • Quy hoạch môi trường
  • May mặc
  • Thực phẩm dinh dưỡng

4,630,000 KRW

Khoa học Tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Địa lý
  • Thông tin triển lãm

4,630,000 KRW 

Âm nhạc

  • Sáng tác
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ (Piano)

5,401,000 KRW 

Múa

  • Múa Hàn Quốc
  • Múa hiện đại
  • Ballet

5,401,000 KRW 

Mỹ thuật

  • Hội họa Hàn Quốc
  • Hội họa
  • Điêu khắc

5,401,000 KRW  

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật máy móc
  • Quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật năng lượng nguyên tử
  • Công nghệ Hóa học
  • Nghiên cứu vật liệu Điện tử
  • Hệ thống Xã hội
  • Kiến trúc
  • Môi trường và Công nghệ Môi trường

5,401,000 KRW 

Điện tử

  • Điện tử
  • Kỹ thuật Y – Sinh

5,401,000 KRW 

Phần mềm ứng dụng

  • Công nghệ thông tin
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Phần mềm ứng dụng

5,401,000 KRW 

Khoa học ứng dụng

  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Hóa học ứng dụng
  • Thiên văn học

5,401,000 KRW 

Sinh học

  • Công nghệ di truyền
  • Công nghệ Thực phẩm
  • Đông Y
  • Nguyên liệu Cây cối và Môi trường mới
  • Nông trại thông minh

5,401,000 KRW

Quốc tế

  • Quốc tế học (hệ tiếng Anh)
  • Kinh doanh quốc tế (hệ tiếng Anh)

3,962,000 KRW

5,041,000 KRW 

Ngoại ngữ

  • Ngôn ngữ Pháp
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ Nga
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Truyền thông quốc tế

3,962,000 KRW 

Nghệ thuật & Thiết kế

  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thị giác
  • Thiết kế cảnh quan môi trường
  • Thiết kế thời trang
  • Digital Content
  • Gốm sứ
  • Âm nhạc Post Modern
  • Biểu diễn và Điện ảnh

5,401,000 KRW 

Thể chất

  • Thể dục
  • Công nghiệp Golf
  • Taekwondo
  • Huấn luyện viên thể thao

5,201,000 KRW 

2. Học bổng

Phân loại

Loại học bổng

Điều kiện

Chi phí học bổng

Sinh viên năm nhất

Học bổng Pioneer

Sinh viên được đề cử dựa theo Thống kê Giáo dục cao cấp

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Học bổng loại A

Sinh viên có điểm phỏng vấn cao nhất

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Học bổng loại B

Sinh viên có TOPIK 6

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Học bổng loại C

Sinh viên đạt TOPIK 5

Miễn 50% học phí kỳ đầu

Học bổng loại D

(Seoul Campus)

Sinh viên hoàn thành khóa học tại IIE/ILE được Trưởng khoa đề xuất (tối đa 5 người/kỳ)

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Học bổng loại E

(Global Campus)

Sinh viên có điểm số phỏng vấn thuộc top 50% và đã hoàn thành hơn 4 kỳ tại ILE

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Học bổng loại F

(Global Campus)

Sinh viên được nhận vào khoa ngôn ngữ nước ngoài và đạt điểm trong top 50% trong kỳ thi phỏng vấn

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Học bổng loại G

Sinh viên được nhận vào khoa kỹ thuật hoặc điện tử và đạt điểm trong top 50% trong kỳ thi phỏng vấn

Miễn 100% học phí kỳ đầu (giới hạn ở Global Campus – GPA trên 3.5)

Học bổng loại H

Sinh viên thuộc TOP 50% trong kỳ đánh giá tuyển sinh quốc tế

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Sinh viên đang theo học

Học bổng SDGs

  • Sinh viên được Chính phủ công nhận cư trú tại Hàn Quốc
  • Sinh viên đến từ các nước nhận viện trợ của OECD.

Miễn 100% học phí kỳ đầu

Học bổng khuyến khích học tập

Lựa chọn những SV tiêu biểu trong các ứng viên với GPA 3.0 trong kỳ trước

Mức học bổng khác nhau

Học bổng khuyến khích TOPIK

Lựa chọn trong số sinh viên đã đăng ký trên 12 tín chỉ ở kỳ trước, GPA trên 2.0, không có điểm B hay C và đạt trên TOPIK 3,4

300,000 KRW/ kỳ

tối đa 3 lần

Khác

Học bổng anh/chị/em Kyunghee

Sinh viên có anh/ chị/ em đang theo học tại trường

Miễn 50% học phí kỳ đầu

Học bổng đồng môn Kyunghee

Sinh có bố mẹ đã từng tốt nghiệp tại trường

Miễn 50% học phí kỳ đầu

3. Cơ sở đào tạo

Cơ sở

Chuyên ngành

Cơ sở Seoul

  • Khoa học Nhân văn
  • Kinh tế – Chính trị
  • Kinh doanh
  • Du lịch – Khách sạn
  • Khoa học Tự nhiên
  • Sinh học
  • Âm nhạc
  • Múa
  • Mỹ thuật

Cơ sở Suwon

  • Quốc tế học
  • Ngoại ngữ
  • Thể chất
  • Kỹ thuật
  • Phần mềm ứng dụng
  • Điện tử
  • Công nghệ Sinh học
  • Nghệ thuật & Thiết kế

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNG HEE

1. Chuyên ngành – Học phí

Khoa

Chuyên ngành

Học phí

Cơ sở Seoul

Xã hội và Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Luật
  • Chính trị học
  • Hành chính công
  • Xã hội học
  • Kinh tế
  • Thương mại
  • Truyền thông
  • Kinh doanh
  • Quản trị triển lãm hội nghị
  • Kế toán – Thuế vụ
  • Quản trị Nhà hàng – Nấu ăn
  • Content Văn hóa – Du lịch
  • Gia đình và Trẻ em
  • Quy hoạch môi trường
  • May mặc
  • Giáo dục
  • Dịch vụ du lịch toàn cầu
  • Du lịch thông minh
 

Khoa học Tự nhiên

  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Địa lý
  • Dược
  • Nghiên cứu phát triển thuốc tổng hợp từ thiên nhiên
  • Điều dưỡng
  • Tổng hợp Y – Sinh
  • Nghiên cứu qui chế
 

Nghệ thuật

  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Múa
  • Nghệ thuật biểu diễn
 

Y

  • Y
  • Y hàn lâm
  • Thần kinh
  • Y lâm sàng
  • Hàn Y hàn lâm
  • Nha khoa
  • Chính sách bảo hiểm Hàn Y toàn cầu
  • Y học Hàn Quốc
  • Y tổng hợp
 

Tổng hợp

  • Thông tin triển lãm
  • Y – Sinh
  • Đông Y
  • Triết Y Hàn
  • Lịch sử Hàn Y
  • Sinh học Hàn Y
  • Nghiên cứu phòng chống ung thư
  • Đông Y ứng dụng
  • Dưỡng sinh
  • Y học cổ truyền
  • Social Network
  • Đô thị thông minh – Bất động sản
  • Ứng dụng dữ liệu lớn
  • Tổng hợp Khoa học Kỹ thuật KHU – KIST
 

Cơ sở Suwon

Xã hội và Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn hoc Anh – Mỹ
  • Ngôn ngữ và Văn học phương Đông
  • Ngôn ngữ và Văn học châu Âu
  • Ngô ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
  • Quốc tế học
 

Khoa học Tự nhiên

  • Vật lý
  • Hóa học
  • Công nghệ Sinh học
  • Công nghệ Y – Sinh Bio
  • Nghiên cứu Môi trường – Thực vật
  • Cảnh quan Môi trường
  • Trồng trọt
  • Ứng dụng Môi trường
  • Thiên văn học
  • Khám phá vũ trụ
  • Thực phẩm Sinh học
  • Green Bio
 

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật máy móc
  • Hệ thống Xã hội
  • Công nghệ kiến trúc
  • Năng lượng nguyên tử
  • Công nghệ thông tin
  • Quản lý công nghiệp
  • Điện tử
  • Công nghệ Y – Sinh
  • Hóa học
  • Vật liệu Điện tử mới
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Tổng hợp phần mềm
 

Thể thao

  • Thể chất
  • Gốm sứ
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thị giác
  • Kiến trúc
  • Điêu khắc
  • Âm nhạc Post Morden
  • Diễn xuất Điện ảnh
  • Digital Content
  • Nghệ thuật ứng dụng
  • Thiết kế thời trang
 

Tổng hợp

  • Ứng dụng dữ liệu lớn
  • Tổng hợp Kỹ thuật Điện tử
 

V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC KYUNG HEE

Campus

Loại ký túc xá

Chi phí

Nội dung

Seoul

Sewha won

970,000 KRW (2 người/ phòng)

  • Không cần đặt cọc
  • Không được phép nấu ăn

I-House

2,100,000 ~ 2,500,000 KRW (2 người/ phòng)

  • Được phép nấu ăn

Suwon

Woojung won

1,545,000 KRW (2 người/ phòng)

  • Đặt cọc
  • Được phép nấu ăn

2,500,000 KRW (1 người/ phòng)

 

단독] 교수 수사받고 총장엔 경고… 경희대 무슨 일이